đã tổng hợp và đưa ra các {kết quả|năng xuất|tiết kiêm thời gian} của việc nghiên cứu y học và dược học của đông trùng hạ thảo trong việc {chữa trị|chữa chạy|chạy chữa|điều trị|trị bệnh} một {số lượng|số} loại bệnh {ở|nơi|tại} con người như sau:
Tác dụng {trước tiên|đầu tiên|trước hết|trước nhất} của thuốc đông trùng hạ thảo mà {tôi|mình|bạn|chúng ta|bạn tôi} nên biết {Đó là|Đây là|Thực là|Đúng là|Quả là} giúp {cơ thể|thân thể} chống lại tác dụng xấu của các tân dược đối với bộ phận thận. {thí dụ|ví dụ} như độc tính của Cephalosporin A. {đồng thời|cùng lúc} chống lại quá trình suy thoái của thận; {bình phục|hồi phục|phục hồi} các chức năng của các tế bào tiểu quản {ở|nơi|tại} thận. Bảo vệ thận khi gặp các trường hợp {tổn thương|thương tổn} do máu gây ra.
Tăng cường hệ {miễn|miễn là|miễn sao} dịch cho {cơ thể|thân thể} để chống lại các tác nhân bên ngoài gây ảnh hưởng xấu {đến|tới} tình trạng sức khỏe con người. Giữ ổn định huyết áp, nhịp tim. Giúp {cơ thể|thân thể} chống lại hiện tượng {thiếu|không kể đến|phủ nhận|sự đóng góp lớn lao|công lao to lớn của} máu {ở|nơi|tại} cơ tim.
{{mua đông trùng hạ thảo|mua đông trùng hạ thảo ở đâu|mua đông trùng hạ thảo ở đâu tốt|mua đông trùng hạ thảo ở hà nội|đông trùng hạ thảo việt nam mua ở đâu|đông trùng hạ thảo mua ở đâu|bán đông trùng hạ thảo}|{cao đông trùng hạ thảo|đông trùng hạ thảo là gì|công dụng của đông trùng hạ thảo|tác dụng của đông trùng hạ thảo}} Nâng cao {Cơ hội|khả năng} chống lại các tế bào ung thư {truy cập|xâm nhập|thâm nhập|truy nhập} vào {cơ thể|thân thể} như HIV, viêm gan,… {đồng thời|cùng lúc} {hạn chế|giảm bớt|giảm thiểu|giảm} sự {vận động|hoạt động} của các virut này trong {cơ thể|thân thể} . Làm {chậm|muộn} lại quá trình lão hóa, {hạn chế|giảm bớt|giảm thiểu|giảm} các loại bệnh thường gặp {ở|nơi|tại} người già.
{hạn chế|giảm bớt|giảm thiểu|giảm} lượng cholesterol trong máu. Chống xơ vữa động mạnh {đều có|có thể} xảy ra bất cứ lúc nào. Nhất là với người {cao tuổi|trung liên} , những người có tiền sử về bệnh huyết áp. {hạn chế|giảm bớt|giảm thiểu|giảm} các tia Gamma gây hại cho {cơ thể|thân thể} .
Kháng viêm và tiêu viêm {hiệu quả|tốt nhất} . Giúp {cơ thể|thân thể} hấp thụ các chất dinh dưỡng {tốt|rất tôt|quá tốt} hơn. Cải thiện tình trạng biếng ăn, ăn không tiêu.
Tăng cường lượng lưu thông máu và chống lại tình trạng {thiếu|không kể đến|phủ nhận|sự đóng góp lớn lao|công lao to lớn của} oxy trong cơ thể. {giúp sức|hỗ trợ|trợ giúp|trợ lực|giúp cho|làm cho} về {chữa trị|chữa chạy|chạy chữa|điều trị|trị bệnh} một {số lượng|số} bệnh {ở|nơi|tại} nam giới như {bại|liệt|tê liệt|bại liệt} dương, di tinh,…
{hạn chế|giảm bớt|giảm thiểu|giảm} hen suyễn một cách {hiệu quả|tốt nhất} . Ổn định nội tiết tố.
{đông trùng hạ thảo bao nhiêu tiền|đông trùng hạ thảo bao nhiêu tiền 1kg|đông trùng hạ thảo giá|đông trùng hạ thảo giá bao nhiêu|đông trùng hạ thảo giá rẻ|giá bán đông trùng hạ thảo|giá của đông trùng hạ thảo|giá đông trùng hạ thảo|giá đông trùng hạ thảo hàn quốc|giá đông trùng hạ thảo việt nam|giá thuốc đông trùng hạ thảo} {đều có|có thể} nói rằng, thuốc đông trùng hạ thảo là một trong {số lượng|số} ít loại thuốc {đều có|có thể} chữa được nhiều bệnh. Đây được coi như một thần dược vô cùng quý {hãn hữu|hi hữu|hiếm|thi thoảng} {giờ đây|hiện tại|hiện nay|lúc này|thời điểm này|thời điểm} . Nếu {tôi|mình|bạn|chúng ta|bạn tôi} còn có những thắc mắc nào hãy {liên hệ|liên quan} ngay với {chúng tôi|mọi người} để được {tham mưu|tư vấn|tham vấn} nhanh nhất.